Từ điển Thiều Chửu
援 - viên/viện
① Vin, như viên lệ 援例 vin lệ cũ. ||② Kéo, dắt, như thiên hạ nịch, viên chi dĩ đạo 天下溺援之以道 thiên hạ chìm đắm, phải lấy đạo mà kéo dắt lên. ||③ Một âm là viện. Cứu giúp, như viện binh 援兵 binh đến cứu giúp.

Từ điển Trần Văn Chánh
援 - viện/viên
① Dắt, kéo, níu: 援之以手 Dắt tay; 天下溺,援之以道 Thiên hạ chìm đắm, phải dùng đạo để kéo dắt lên; ② Viện trợ, giúp đỡ: 支援 Chi viện; ③ Dẫn, viện dẫn, vin theo; 援證 Viện dẫn chứng cứ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
援 - viên
Dắt kéo — Vịn vào — Xem Viện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
援 - viện
Giúp đỡ. Cứu giúp — Một âm là Viên. Xem Viên — Vin vào. Vịn vào ( với nghĩa này, đáng lẽ phải đọc Viên, ta vẫn quen đọc Viện ).


救援 - cứu viện || 外援 - ngoại viện || 攀援 - phan viên || 應援 - ứng viện || 援兵 - viện binh || 援證 - viện chứng || 援據 - viện cứ || 援救 - viện cứu || 援引 - viện dẫn || 援例 - viện lệ || 援理 - viện lí || 援能 - viên năng || 援溺 - viên nịch || 援軍 - viện quân || 援手 - viện thủ ||